B04.01

  06/02/2017
Tæng C«ng ty c«ng nghiÖp má viÖt b¾c TKV - CTCP MÉu sè B 09 - DN  
'C«ng ty cæ phÇn SX & KDVTTB -VVMI (Ban hµnh theo Th«ng t­ sè 200/2014/TT-BTC ngµy 22/12/214 cña Bé Tµi chÝnh)  
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH  
NĂM 2016  
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:                
1 - Hình thức sở hữu vốn:   Công ty cổ phần nhà nước giữ cổ phần chi phối 51%            
2 - Lĩnh vực kinh doanh:   Sản xuất vỏ bao, lưới lót nóc lò, KD vật tư hàng hóa thiết bị, chế biến            
    và kinh doanh than, vận tải hàng hóa đường bộ..            
3 - Ngành nghề kinh doanh:   Sản xuất vỏ bao, lưới lót nóc lò, KD vật tư hàng hóa thiết bị, chế biến            
    và kinh doanh than, vận tải hàng hóa đường bộ..            
4. Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường                
5. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.                
6 Cấu trúc doanh nghiệp                
- Danh sách các công ty con                
- Danh sách các công ty liên doanh liên kết                
- Danh sách các đơn vị trực thuộc không có tư cách pháp nhân hạch toán phụ thuộc.                
7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên báo cáo tài chính ( có so sánh được hay không,                
nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như vì chuyển đổi hình thức sở hữu , chia tách , sáp nhập ,                
nêu độ dài về kỳ so sánh ...)                
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán :                
1 - Kỳ kế toán:( Bắt đầu từ ngày 01/01/2016 kết thúc vào ngày 31/12/2016 )                
2 - Đơn vị sử dụng tiền tệ trong kế toán: Đồng việt Nam.                
                 
III -Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng:                
1 - Chế độ kế toán áp dụng: Theo chế độ kế toán Việt Nam                
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán                
                 
IV - Các chính sách kế toán áp dụng(Trong trường hợp doanh nghiệp hoạt động liên tục)                
1 - Nguyên tắc chuyển đổi Báo cáo tài chính lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam: ( Trường hợp đồng tiền                
ghi sổ kế toán khác với Đồng Việt Nam) Ảnh hưởng ( nếu có ) do việc chuyển đổi Báo cáo tài chính từ                
đồng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.                
2 - Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán :                
3 - Nguyên tắc xác định lãi suất thực tế( lãi suất hiệu lực ) dùng để chiết khấu dòng tiền                
4 -Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền                
5 - Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính.                
a,Chứng khoán kinh doanh.                
b, Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn.                
c, Các khoản cho vay                
d, Đầu tư vào công ty con, công ty liên doanh , liên kết.                
đ, Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác .                
e, Các phương pháp kế toán đối với các giao dịch khác liên quan đến đầu tư tài chính.                
                 
6- Nguyên tắc kế toán nợ phải thu.                
                 
7 - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:                
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo giá gốc                
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Phương pháp đơn giá bình quân                
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Phương pháp kê khai thường xuyên.                
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Chênh lệch giữa giá gốc hàng tồn kho lớn hơn giá trị                
thuần có thể thực hiện được của chúng                
8- Nguyên tắc ghi nhận và các khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính , bất động sản đầu tư                
9- Nguyên tắc kế toán các hợp đồng hợp tác kinh doanh                
10- Nguyên tắc kế toán thuế TNDN hoãn lại                
11-Nguyên tắc kế toán chi phí trả trước                
12- Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.                
13-Nguyên tắc ghi nhận vay và nợ phải trả thuê tài chính                
14-Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay                
15-Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả.                
16-Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả.                
17-Nguyên tắc ghi nhận doanh thu chưa thực hiện                
18-Nguyên tắc ghi nhận trái phiếu chuyển đổi                
19-Nguyen tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu                
- Nguyên tắc ghi nhận vốn góp của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, quyền chọn trái phiếu                
chuyển đổi, vốn khác của chủ sở hữu.                
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản.                
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá .                
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối.                
20-Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu.                
- Doanh thu bán hàng.                
- Doanh thu cung cấp dịch vụ.                
- Doanh thu hoạt động tài chính.                
- Doanh thu hợp đồng xây dựng.                
- Thu nhập khác.                
21- Nguyên tắc kế toán các khoản giảm trừ doanh thu.                
22- Nguyên tắc kế toán giá vốn hàng bán.                
23- Nguyên tắc kế toán chi phí tài chính.                
24- Nguyên tắc kế toán chi phí bán hàng , chi phí quản lý doanh nghiệp.                
25- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành .chi phí thuế thu                
nhập doanh nghiệp hoãn lại.                
26- Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác .                
V. Các chính sách kế toán áp dụng (trong trường hợp doanh nghiệp không áp đáp ứng giả định hoạt                
động liên tục)                
1. Có tái phân loại tài sản dài hạn và nợ phải trả dài hạn thành ngắn hạn không?                
2. Nguyên tắc xác định giá trị từng loại tài sản và nợ phải trả (theo giá trị thuần có thể thực hiện được,giá trị                
có thể thu hồi ,giá trị hợp lý ,giá trị hiện tại,giá hiện hành…)                
3.Nguyên tắc xử lý tài chính đối với :                
- Các khoản dự phòng :                
- Chênh lệch đánh giá lại tài sản và chênh lệch tỷ giá (còn đang phản ánh trên Bảng cân đối kế toán - nếu có)                
VI - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán.                
        Đơn vị tính: Triệu đồng        
1 - Tiền.       Cuối năm Đầu năm      
- Tiền mặt       54 072 664 458 056 834      
- Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn       363 098 279 872 958 442      
- Tiền đang chuyển .                
                 
Céng: Cộng     417 170 943 1 331 015 276      
                 
2 - Các khoản đầu tư tài chính.       Cuối năm Đầu năm      
                 
a. Chứng khoán kinh doanh(Chi tiết theo biểu VI-2aTM-TKV)                
b, Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn                
b1. Ngắn hạn                
- Tiền gửi có kỳ hạn                
- Trái phiếu                
- Các khoản đầu tư khác .                
b2. Dài hạn                
- Tiền gửi có kỳ hạn                
- Trái phiếu                
- Các khoản đầu tư khác .                
c, Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác ( chi tiết theo biểu                
VI-2cTM-TKV)                
        Cuối năm §Çu n¨m  
3. Phải thu của khách hàng(Chi tiết theo biểu VI-3TM-TKV)       Giá gốc Giá trị hợp lý Giá gốc Giá trị hợp lý  
        44 933 265 720 44 933 265 720 62 013 068 530 62 013 068 530  
I Phải thu khách hàng ngắn hạn 44 613 090 940 44 613 090 940 60 131 728 551 60 131 728 551  
A Trong tập đoàn 44 272 181 498 44 272 181 498 59 396 297 665 59 396 297 665 (59,396,297,665)
  Công ty than Hồng thái 437 295 574 437 295 574 787 097 740 787 097 740  
  Công ty than Nam mẫu 1 267 415 520 1 267 415 520 3 249 603 720 3 249 603 720  
  Công Ty CP than Đèo Nai 1 241 249 300 1 241 249 300 996 656 200 996 656 200  
  Công Ty than Mạo khê 791 580 240 791 580 240      
  Công ty CP than Cao Sơn 883 381 500 883 381 500 162 338 000 162 338 000  
  Công ty CP Xi măng La hiên 10 079 044 498 10 079 044 498 9 051 403 700 9 051 403 700  
  Công ty than Na Dương     46 816 000 46 816 000  
  Công ty CP than Cọc 6 750 565 320 750 565 320 1 106 468 500 1 106 468 500  
  Công ty TNHH MTV Nhôm Lâm đồng-VINACOMIN 643 500 000 643 500 000 919 732 000 919 732 000  
  Công ty than hòn Gai 259 380 000 259 380 000 682 756 800 682 756 800  
  Công ty cổ phần nhiệt điện Cẩm phả 114 505 765 114 505 765 144 662 672 144 662 672  
  Công ty cổ phần thiết bị áp lực VVMI 1 076 458 054 1 076 458 054 2 820 666 340 2 820 666 340  
  Công ty cổ phấn xi măng Tân Quang-VVMI 5 170 000 000 5 170 000 000 5 823 730 000 5 823 730 000  
  Công ty than Dương Huy 3 247 037 675 3 247 037 675 5 963 564 750 5 963 564 750  
  Công ty than Khe chàm 3 839 230 507 3 839 230 507 12 860 924 839 12 860 924 839  
  Công ty than Mông Dương 2 470 703 577 2 470 703 577 2 470 758 103 2 470 758 103  
  Công ty than Thống Nhất 3 594 176 596 3 594 176 596 3 302 171 620 3 302 171 620  
  Công ty than Uông bí 158 360 202 158 360 202 153 428 000 153 428 000  
  Công ty than hà lầm 137 867 400 137 867 400 552 552 000 552 552 000  
  Công ty than hạ long 1 198 544 600 1 198 544 600 1 818 518 880 1 818 518 880  
  Công ty than vàng danh 2 294 169 900 2 294 169 900 2 419 355 900 2 419 355 900  
  Công ty tuyển than Cửa Ông-TKV 1 010 988 000 1 010 988 000 30 690 000 30 690 000  
  Công ty than Quang Hanh-TKV 350 553 500 350 553 500 837 085 601 837 085 601  
  Công ty XD mỏ hầm lò II -TKV 3 234 187 770 3 234 187 770 2 795 224 300 2 795 224 300  
  Công ty CP than Núi Béo- Vinacomin 21 986 000 21 986 000 400 092 000 400 092 000  
B Ngoài tập đoàn 340 909 442 340 909 442 735 430 886 735 430 886  
  CTY TNHH DVVT và TM Gia Lê 167 405 703 167 405 703 90 139 903 90 139 903  
  Công ty TNHH MTV thương mại dịch vụ Ngọc Linh 15 125 739 15 125 739 224 836 615 224 836 615  
  Công ty TNHH SX và KDTM tân tiến - 1 254 000 - 1 254 000 1 207 800 1 207 800  
  Công ty CP khí đốt Thái Dương 159 632 000 159 632 000      
  Công ty CP SX và TM Quốc Khánh     44 800 000 44 800 000  
  Công ty CP bê tông Việt Nam     42 678 000 42 678 000  
  Công ty TNHH TM Hoàng Đạt     101 288 568 101 288 568  
  Công ty CP đầu tư và TM Tín Nghĩa Hiệp     230 480 000 230 480 000  
II Phải thu khách hàng dài hạn 320 174 780 320 174 780 1 881 339 979 1 881 339 979  
  Công ty CP xi măng Vĩnh Phú 320 174 780 320 174 780 320 174 780 320 174 780  
  Công ty xi măng Lao Cai     1 561 165 199 1 561 165 199  
4- Phải thu khác (Chi tiết theo biểu VI-4TM-TKV)       Cuèi n¨m §Çu n¨m  
        Ngắn hạn Dài hạn Ngắn hạn Dài hạn  
    99 212 581 7 362 500 698 955 204 7 362 500  
  Trong TKV 97 778 805 7 362 500 698 955 204 7 362 500  
  Phải thu về CPH          
  Phải thu về cổ tức và LN được chia          
  Phải thu người lao động 45 106 725   126 304 170    
  Ký cược, ký quỹ 44 729 731 7 362 500 572 651 034 7 362 500  
  Cho mượn          
  Các khoản chi hộ          
  Phải thu khác 7 942 349        
  Ngoài TKV 1 433 776        
  Phải thu về CPH          
  Phải thu về cổ tức và LN được chia          
  Ký cược, ký quỹ          
  Cho mượn          
  Các khoản chi hộ          
  Phải thu khác 1 433 776        
5 -Tài sản thiếu chờ sử lý ( chi tiết từng loại tài sản thiếu )                
6- Nợ xấu (Chi tiết theo biểu VI-6TM-TKV)       Cuối năm Đầu năm  
        Giá gốc Giá trị hợp lý Giá gốc Giá trị hợp lý  
Công ty Xi măng Tiên Kiên       320 174 780 320 174 780 320 174 780 320 174 780  
Công ty Xi măng Lào Cai           1 561 165 199 1 561 165 199  
  Cộng     320 174 780 320 174 780 1 881 339 979 1 881 339 979  
7 - Hµng tån kho       Cuối năm Đầu năm  
        Giá gốc Giá dự phòng Giá gốc Giá dự phòng  
- Hàng đang đi trên đường       0 0 0 0 3,650,651
- Nguyên liệu, vật liệu       2 459 167 023 2 459 167 023 8 909 245 151 8 909 245 151  
- Công cụ, dụng cụ.       172 664 750 172 664 750 108 301 672 108 301 672  
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang       3 720 518 262 3 720 518 262 3 247 599 084 3 247 599 084  
- Thành phẩm       4 710 485 082 4 710 485 082 6 375 615 187 6 375 615 187  
- Hàng hóa       1 230 890 927 1 230 890 927 942 316 200 942 316 200  
- Hàng gửi bán       74 912 850 74 912 850      
- Hàng hóa kho bảo thuế                
  Cộng     12 368 638 893 12 368 638 893 19 583 077 293 19 583 077 293  
- Gía trị hàng tồn kho ứ đọng kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ tại thời điểm cuối kỳ:Nguyên                
nhân và hướng sử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng kém phẩm chất.                
- Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả tại thời điểm cuối kỳ.                
- Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.                
        Cuối năm   Đầu năm    
8- Tài sản dở dang dài hạn                
a,Chi phí sản xuát kinh doanh dở dang dài hạn.                
( Chi tiết cho từng loại , nêu lý do vì sao không hoàn thành                
trong một chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường )                
                 
  Cộng              
        Cuối năm     Đầu năm  
b, Xây dựng cơ bản dở dang ( chi tiết theo biểu VI-8TM-TKV)                
                 
                 
  Cộng              
Bình luận

Tin tức mới

Thời tiết