B04.05

  06/02/2017
20.Chi phí phải trả: Cuối năm Đầu năm
1. Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép    
2. Trích trước chi phí trong thời gian ngừng việc    
3. Chi phí trích trước tạm tính giá vốn    
4. Các khoản trích trước khác    
5. Lãi vay 22 714 014 24 734 521
6. Các khoản khác    
- Chi phí kiểm toán 18 181 818 19 305 362
- Chi phí phải trả các công trình XDCB    
- Chi phí vận chuyển    
- Chi phí phải trả tiền điện    
- Tiền cấp quyền khai thác    
- Phí sử dụng tài liệu địa chất    
- Các khoản phải trả khác chưa đủ hồ sơ    
Cộng 40 895 832 44 039 883
21. Phải trả khác Cuối năm Đầu năm
a, Ngắn hạn    
- Đóng góp quỹ VHXH 245 097 623 75 591 690
- Kinh phí công đoàn   20 251 690
- Bảo hiểm xã hội    
- Bảo hiểm y tế    
- Bảo hiểm thất nghiệp    
- Phải trả về cổ phần hoá    
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn    
- Cổ tức, lợi nhuận phải trả    
- Các khoản phải trả, phải nộp khác   8 273 052 810
+ Bảo lãnh thực hiện HĐ 200 000 000 90 000 000
+ Đặt cọc của cá nhân 1 870 000 000 4 422 030 000
+ Thuế TNCN CN   14 625 820
+ Quỹ khác 585 088 394 570 088 394
+ Phải trả khác 20 785 424 30 665 285
+ Thù lao 33 771 720 10 464 540
+ Cổ tức phải trả 1 500 000 000 900 000 000
+ Tổng Công ty CN Mỏ Việt Bắc 177 800 000 2 235 178 771
Cộng 4 632 543 161 8 368 896 190
b, Dài hạn ( chi tiết từng khoản mục )    
- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn    
- Các khoản phải trả, phải nộp khác    
c,Số nợ quá hạn chưa thanh toán ( Chi tiết từng khoản mục )    
lý do chưa thanh toán nợ quá hạn    
Cộng    
22. Doanh thu chưa thực hiện Cuối năm Đầu năm
a, Ngắn hạn    
- Doanh thu nhận trước    
- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống    
- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác 76 363 632  
Cộng 76 363 632  
b, Dài hạn    
- Doanh thu nhận trước    
- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống    
- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác 9 545 467 126 272 731
Cộng 9 545 467 126 272 731
c, Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng ( Chi tiết từng khoản mục , lý do không có khả năng thực hiện )    
23. Dự phòng phải trả Cuối năm Đầu năm
a. Ngắn hạn.    
- Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa.    
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng .    
- Dự phòng tái cơ cấu .    
- Dự phòng phải trả khác    
+ Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ    
+ Mét lò không đạt hệ số kế hoạch    
+ Đất bóc không đạt hệ số kế hoạch    
+ Cung độ vận tải không đạt kế hoạch giao    
+ ………….    
Cộng Cuối năm Đầu năm
-b, Dài hạn    
- Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa.    
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng .    
- Dự phòng tái cơ cấu .    
- Dự phòng phải trả khác    
+ Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ    
+ Mét lò không đạt hệ số kế hoạch    
+ Đất bóc không đạt hệ số kế hoạch    
+ Cung độ vận tải không đạt kế hoạch giao    
+ ………….    
Cộng    
24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoàn lại phải trả    
a, Tài sản thuế nhập hoãn lại Cuối năm Đầu năm
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại    
- Tài sản thuế nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ.    
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng.    
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng.    
- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả.    
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại..    
b. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả. Cuối năm Đầu năm
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả.    
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chenh lệch tạm thời chịu thuế.    
- Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại.    
Cộng    
Bình luận

Tin tức mới

Thời tiết