06/02/2017
20.Chi phí phải trả: | Cuối năm | Đầu năm |
1. Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép | ||
2. Trích trước chi phí trong thời gian ngừng việc | ||
3. Chi phí trích trước tạm tính giá vốn | ||
4. Các khoản trích trước khác | ||
5. Lãi vay | 22 714 014 | 24 734 521 |
6. Các khoản khác | ||
- Chi phí kiểm toán | 18 181 818 | 19 305 362 |
- Chi phí phải trả các công trình XDCB | ||
- Chi phí vận chuyển | ||
- Chi phí phải trả tiền điện | ||
- Tiền cấp quyền khai thác | ||
- Phí sử dụng tài liệu địa chất | ||
- Các khoản phải trả khác chưa đủ hồ sơ | ||
Cộng | 40 895 832 | 44 039 883 |
21. Phải trả khác | Cuối năm | Đầu năm |
a, Ngắn hạn | ||
- Đóng góp quỹ VHXH | 245 097 623 | 75 591 690 |
- Kinh phí công đoàn | 20 251 690 | |
- Bảo hiểm xã hội | ||
- Bảo hiểm y tế | ||
- Bảo hiểm thất nghiệp | ||
- Phải trả về cổ phần hoá | ||
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn | ||
- Cổ tức, lợi nhuận phải trả | ||
- Các khoản phải trả, phải nộp khác | 8 273 052 810 | |
+ Bảo lãnh thực hiện HĐ | 200 000 000 | 90 000 000 |
+ Đặt cọc của cá nhân | 1 870 000 000 | 4 422 030 000 |
+ Thuế TNCN CN | 14 625 820 | |
+ Quỹ khác | 585 088 394 | 570 088 394 |
+ Phải trả khác | 20 785 424 | 30 665 285 |
+ Thù lao | 33 771 720 | 10 464 540 |
+ Cổ tức phải trả | 1 500 000 000 | 900 000 000 |
+ Tổng Công ty CN Mỏ Việt Bắc | 177 800 000 | 2 235 178 771 |
Cộng | 4 632 543 161 | 8 368 896 190 |
b, Dài hạn ( chi tiết từng khoản mục ) | ||
- Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn | ||
- Các khoản phải trả, phải nộp khác | ||
c,Số nợ quá hạn chưa thanh toán ( Chi tiết từng khoản mục ) | ||
lý do chưa thanh toán nợ quá hạn | ||
Cộng | ||
22. Doanh thu chưa thực hiện | Cuối năm | Đầu năm |
a, Ngắn hạn | ||
- Doanh thu nhận trước | ||
- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống | ||
- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác | 76 363 632 | |
Cộng | 76 363 632 | |
b, Dài hạn | ||
- Doanh thu nhận trước | ||
- Doanh thu từ chương trình khách hàng truyền thống | ||
- Các khoản doanh thu chưa thực hiện khác | 9 545 467 | 126 272 731 |
Cộng | 9 545 467 | 126 272 731 |
c, Khả năng không thực hiện được hợp đồng với khách hàng ( Chi tiết từng khoản mục , lý do không có khả năng thực hiện ) | ||
23. Dự phòng phải trả | Cuối năm | Đầu năm |
a. Ngắn hạn. | ||
- Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa. | ||
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng . | ||
- Dự phòng tái cơ cấu . | ||
- Dự phòng phải trả khác | ||
+ Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ | ||
+ Mét lò không đạt hệ số kế hoạch | ||
+ Đất bóc không đạt hệ số kế hoạch | ||
+ Cung độ vận tải không đạt kế hoạch giao | ||
+ …………. | ||
Cộng | Cuối năm | Đầu năm |
-b, Dài hạn | ||
- Dự phòng bảo hành sản phẩm, hàng hóa. | ||
- Dự phòng bảo hành công trình xây dựng . | ||
- Dự phòng tái cơ cấu . | ||
- Dự phòng phải trả khác | ||
+ Chi phí sửa chữa TSCĐ định kỳ | ||
+ Mét lò không đạt hệ số kế hoạch | ||
+ Đất bóc không đạt hệ số kế hoạch | ||
+ Cung độ vận tải không đạt kế hoạch giao | ||
+ …………. | ||
Cộng | ||
24. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoàn lại phải trả | ||
a, Tài sản thuế nhập hoãn lại | Cuối năm | Đầu năm |
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại | ||
- Tài sản thuế nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ. | ||
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng. | ||
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng. | ||
- Số bù trừ với thuế thu nhập hoãn lại phải trả. | ||
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại.. | ||
b. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả. | Cuối năm | Đầu năm |
- Thuế suất thuế TNDN sử dụng để xác định giá trị thuế thu nhập hoãn lại phải trả. | ||
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chenh lệch tạm thời chịu thuế. | ||
- Số bù trừ với tài sản thuế thu nhập hoãn lại. | ||
Cộng |
Bình luận