B04.07

  06/02/2017
đ, Nợ khó đòi đã sử lý: Số tiền là :1 561 165 199 đồng của Công ty CP xi măng lào Cai, nguyên nhân xóa nợ Công ty
không còn hoạt động.              
e, Các thông tin khác về các khoản mục ngoài bảng cân đối kế toán.              
30. Các thông tin khác do doanh nghiệp tự thuyết minh giải trình .              
VII Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo két quả hoạt động kinh doanh              
               
    Đơn vị tính : Đồng          
  N¨m nay N¨m tr­íc          
1- Tổng doanh thu b¸n hµng vµ cung cÊp dÞch vô              
               
a, Doanh thu.              
- Doanh thu bán hàng 346 325 529 950 405 304 058 687          
- Doanh thu cung cấp dịch vụ 598 944 473 3 808 625 047          
- Doanh thu hợp đồng xây dựng              
+ Doanh thu của hợp đồng XD được ghi nhận trong kỳ              
+Tổng doanh thu theo lũy kế của hợp đồng xây dựng              
được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính              
Cộng 346 924 474 423 409 112 683 734          
b, Doanh thu đối với các bên liên quan( chi tiết từng đối tượng )              
c, Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền              
nhận trước , doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự              
khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp bổ dần              
theo thời gia cho thuê. Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng              
tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ              
số tiền nhận trước              
2. Các khoản giảm trừ doanh thu              
Trong đó ;              
+ Chiết khấu thương mại              
+ Giảm giá hàng bán              
+ Hàng bán bị trả lại              
3. Giá vốn hàng bán N¨m nay N¨m tr­íc          
- Giá vốn của hàng hóa đã bán              
-Giá vốn của thành phẩm đã bán 311 627 938 421 368 327 404 346          
Trong đó : Giá vốn trích trước của hàng hóa,thành phẩm bất động sản              
đã bán bao gồm:              
+ Hạng mục chi phí trích trước :              
+ Giá trị trích trước vào chi phí của từng hạng mục:              
+ Thời gian chi phí dự kiến phát sinh.              
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp: 578 010 301 3 224 404 984          
- Giá trị còn lại ,chi phí nhượng bán,thanh lý của BĐS đầu tư:              
- Chi phí kinh doanh Bất động sản đầu tư:              
- Giá trị hàng tồn kho mất mát trong kỳ:              
- Giá trị từng loại hàng tồn kho hao hụt ngoài định mức trong kỳ:              
- Các khoản chi phí vượt mức bình thường khác được tính trực tiếp              
vào giá vốn              
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho:              
- Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán"              
Cộng 312 205 948 722 371 551 809 330          
4. Doanh thu hoạt động tài chính N¨m nay N¨m tr­íc          
- Lãi tiền gửi              
- Lãi tiền cho vay 16 491 388 18 662 013          
- Lãi bán các khoản đầu tư              
- Cổ tức lợi nhuận được chia:              
- Lãi chênh lệch tỷ giá              
+ Do mua bán thanh toán ngoại tệ trong kỳ              
+ Do đánh giá lại số dư cuối kỳ              
- Lãi bán hàng trả chậm , chiết khấu thanh toán              
- Doanh thu hoạt động tài chính khác              
Cộng 16 491 388 18 662 013          
5. Chi phí tài chính N¨m nay N¨m tr­íc          
- Lãi tiền vay              
+ Ngắn hạn 1 302 626 723 1 892 891 145          
+ Dài hạn              
- Chiết khấu thanh toán ,lãi bán hàng trả chậm              
- Lỗ do nhượng bán ,thanh lý các khoản đầu tư tài chính              
- Lỗ chênh lệch tỷ giá 386 063 194 28 504 695          
+ Do mua bán ,thanh toán ngoại tệ trong kỳ              
+ Do đánh giá lại số dư cuối kỳ              
- Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư              
- Chi phí tài chính khác              
- Các khoản ghi giảm chi phí tài chính              
Cộng 1 688 689 917 1 921 395 840          
6. Thu nhập khác N¨m nay N¨m tr­íc          
- Thanh lý,nhượng bán TSCĐ              
- Lãi do đánh giá lại tài sản              
- Bán,cho thuê lại tài sản              
- Tiền phạt thu được              
- Nợ khó đòi đã xử lý              
- Thuế được giảm              
- Các khoản khác 267 020 069 818 181          
Cộng 267 020 069 818 181          
7. Chi phí khác N¨m nay N¨m tr­íc          
- Giá trị còn lại TSCĐ và chi phí thanh lý,nhượng bán TSCĐ              
- Lỗ do đánh giá lại tài sản              
- Các khoản bị phạt              
- Các khoản khác 643 212 278 5 227 724          
Cộng 643 212 278 5 227 724          
8. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp N¨m nay N¨m tr­íc          
a) Các khoản ch phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ 12 791 437 779 15 585 867 195          
- Chi phí nhân viên quản lý: 6 243 489 565 6 191 582 902          
+ Tiền lương: 5 236 466 744 5 303 933 287          
+ Bảo hiểm, kinh phí công đoàn: 742 564 821 625 350 615          
- Tiền ăn ca 264 458 000 262 299 000          
- Chi phí năng lượng              
- Chi phí vật liệu quản lý 447 391 478 416 663 944          
- Chi phí đồ dùng văn phòng 391 211 377 72 269 325          
- Chi phí khấu hao TSCĐ 14 119 230 54 417 054          
- Thuế và lệ phí 122 023 992 157 550 786          
- Chi phí dự phòng              
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 299 784 907 327 681 770          
- Chi phí khác bằng tiền 5 273 417 231 8 365 701 414          
b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ 15 116 142 912 14 786 427 519          
- Chi phí nhân viên bán hàng: 6 343 217 437 7 196 986 394          
+ Tiền lương: 5 506 878 230 6 444 035 759          
+ Bảo hiểm, kinh phí công đoàn: 627 337 438 530 985 361          
- Tiền ăn ca 209 001 769 221 965 274          
- Chi phí năng lượng              
- Chi phí vật liệu bao bì 982 531 066 1 046 217 296          
- Chi phí dụng cụ đồ nghề              
- Chi phí khấu hao TSCĐ 696 469 827 342 167 520          
- Chi phí bảo hành              
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 4 473 795 144 4 589 592 364          
- Chi phí khác bằng tiền 2 620 129 438 1 611 463 945          
c) Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh              
nghiệp              
- Hoàn nhập dự phòng bảo hành sản phẩm,hàng hóa              
- Hoàn nhập dự phòng tái cơ cấu ,dự phòng khác              
- Các khoản ghi giảm khác.              
9. Chi phí sản xuất ,kinh doanh theo yếu tố N¨m nay N¨m tr­íc          
a/ Sản xuất sản phẩm khác 152 145 741 850 199 748 419 723          
- Bán thành phẩm mua ngoài              
- Chi phí nguyên liệu,vật liệu, năng lượng 128 701 921 419 145 976 094 161          
+ Nguyên liệu 125 723 130 925 142 126 634 052          
+ Nhiên liệu   1 081 280 979          
+ Động lực 2 978 790 494 2 768 179 130          
- Chi phí nhân công 14 875 938 573 25 613 674 888          
+ Tiền lương 12 230 923 608 21 901 002 428          
+ Bảo hiểm,kinh phí công đoàn 1 905 876 111 2 571 141 186          
+ Ăn ca 739 138 855 1 141 531 274          
- Chi phí khấu hao TSCĐ 3 021 300 877 5 680 074 112          
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 906 875 799 8 490 634 938          
- Chi phí khác bằng tiền 4 639 705 182 13 987 941 624          
b/ Kinh doanh dịch vụ 23 305 382 624            
- Bán thành phẩm mua ngoài              
- Chi phí nguyên liệu,vật liệu, năng lượng 1 272 093 360            
+ Nguyên liệu 262 102 991            
+ Nhiên liệu 958 903 205            
+ Động lực 51 087 164            
- Chi phí nhân công 10 610 523 791            
+ Tiền lương 9 131 555 350            
+ Bảo hiểm,kinh phí công đoàn 1 104 417 527            
+ Ăn ca 374 550 915            
- Chi phí khấu hao TSCĐ 703 529 442            
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 4 732 201 770            
- Chi phí khác bằng tiền 5 987 034 261            
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành N¨m nay N¨m tr­íc          
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm 1 089 912 632 1 099 731 004          
hiện hành              
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước              
vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay              
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành              
VIII.Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ          
1. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong tương lai          
  N¨m nay N¨m tr­íc          
- Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc              
thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính              
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu              
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu              
- Các giao dịch phi tiền tệ khác              
2. Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện          
3. Số tiền đi vay thực thu trong kỳ Ngắn hạn Dài hạn          
- Tiền thu từ đi vay theo khế ước thông thường 179 436 565 399            
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu thường              
- Tiền thu từ phát hành trái phiếu chuyển đổi              
- Tiền thu từ phát hành cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả              
- Tiền thu từ giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO              
chứng khoán              
- Tiền thu từ đi vay dưới hình thức khác              
4. Số tiền đã thực hiện trả gốc vay trong kỳ Ngắn hạn Dài hạn          
- Tiền trả gốc vay theo khế ước thông thường 195 106 765 845            
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu thường              
- Tiền trả nợ gốc trái phiếu chuyển đổi              
- Tiền trả nợ gốc cổ phiếu ưu đãi phân loại là nợ phải trả              
- Tiền chi trả cho giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ và REPO              
chứng khoán              
- Tiền trả nợ vay dưới hình thức khác .              
IX Những thông tin khác              
1, Những khoản nợ tiềm tàng , khoản cam kết và những thông tin tài chính khác              
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm              
3. Những thông tin về các bên liên quan ( ngoài các thông tin đã được thuyết minh ở các phần trên )              
4. Trình bày tài sản , doanh thu , kết quả kinh doanh theo bộ phận ( theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý )              
theo qy định của chuẩn mực kế toán số 28 " Báo cáo bộ phận "              
5. Thông tin so sánh ( những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước.              
6. Thông tin về hoạt động liên tục.              
7. Những thông tin khác              
  LËp, ngµy 13 th¸ng 01 n¨m.2017          
Người lập biểu Kế toán trưởng   Giám đốc          
(Ký, họ, tên) (Ký, ho., tên)   (Ký, ho,tên)          
               
               
               
               
Nguyễn Thị Hồng Nhung Phạm Đình Tuấn   Phạm Đức Khiêm          
Bình luận

Tin tức mới

Thời tiết